For a better experience please change your browser to CHROME, FIREFOX, OPERA or Internet Explorer.
  • Call Us:0937 00 52 79

Thép hộp 40×80 giá bao nhiêu

Thép hộp 40×80 giá bao nhiêu?, xin liên hệ đến tổng đài của Kho thép Miền Nam để được biết thêm chi tiết: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777. Sản phẩm xây dựng này hiện đang được bán rất chạy trên thị trường, Kho thép Miền Nam luôn cập nhật những thông tin chính xác nhất, khách hàng có thể an tâm. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này ngay sau đây

sat-hop-40x80

Vài nét sơ lược về thép hộp vuông 40×80

Công Ty Kho thép Miền Nam chuyên kinh doanh, và nhập khẩu, cũng như là phân phối thép hộp quy cách 40×80 chính hãng…  Có nguồn gốc xuất xứ từ những nhà máy lớn như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…

Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…

Mác Thép: S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70,  Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO,…

Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

Không rỗ, không sét, bề mặt phẳng. Chưa qua sử dụng lần nào

Thành phần hóa học của thép hộp 40×80

THÉP HỘP 40×80  TIÊU CHUẨN ASTM A36:

Tiêu chuẩn & Mác thép C Si Mn P S Cu Giới hạn chảy Min(N/mm2) Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) Độ giãn dài Min(%)
ASTM A36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01 44 65 30

THÉP HỘP 40×80 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
16 26 45 10 4 2 2 4 6  –  –

THÉP HỘP 40×80  TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

C Si Mn P S
≤ 0.25 ≤ 0.040 ≤ 0.040
0.15 0.01 0.73 0.013 0.004

Bảng báo giá thép hộp 40×80

Thông qua nhiều khâu kiểm tra chặt chẽ nên chất lượng của thép hộp 40×80 được đảm bảo tốt nhất. Công ty còn cung cấp các dạng thép hộp với nhiều quy cách khác nhau theo đúng yêu cầu.

Bảng báo giá thép hộp vuông sẽ giúp nhà thầu xây dựng chọn lựa quy cách kích thước tùy theo kiến trúc xây dựng. Công ty Kho thép Miền Nám nhanh chóng vận chuyển vật tư đến tận nơi. Dựa vào đặc tính công trình mà sử dụng thép hộp 40×80 với nhiều kích thước đa dạng

Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Bảng báo giá thép hộp vuông đen – mạ kẽm

Loại thép Quy cách Vuông mạ kẽm Vuông Đen
Độ dày Trượng lượng Đơn giá Đơn giá
(mm) (Kg/cây) (VNĐ/cây) (VNĐ/cây)
Giá thép hộp Vuông 14×14 1 2,41 43,139 40,609
1,1 2,63 47,077 44,316
1,2 2,84 50,836 47,854
1,4 3,25 58,175 54,763
Giá thép hộp Vuông 16×16 1 2,79 49,941 47,012
1,1 3,04 54,416 51,224
1,2 3,29 58,891 55,437
1,4 3,78 67,662 63,693
Giá thép hộp Vuông 20×20 1 3,54 63,366 59,649
1,1 3,87 69,273 65,210
1,2 4,2 75,180 70,770
1,4 4,83 86,457 81,386
1,5 5,14 92,006 83,011
1,8 6,05 108,295 97,708
Giá thép hộp Vuông 25×25 1 4,48 80,192 75,488
1,1 4,91 87,889 82,734
1,2 5,33 95,407 89,811
1,4 6,15 110,085 103,628
1,5 6,56 117,424 105,944
1,8 7,75 138,725 125,163
2 8,52 152,508 133,338
Giá thép hộp Vuông 30×30 1 5,43 97,197 91,4960
1,1 5,94 106,326 100,089
1,2 6,46 115,634 108,851
1,4 7,47 133,713 125,870
1,5 7,97 142,663 128,716
1,8 9,44 171,808 152,456
2 10,4 186,160 162,760
2,3 11,8 211,220 184,670
2,5 12,72 227,688 199,068
Giá thép hộp Vuông 40×40 0,8 5,88 105,252 LH
1 7,31 130,849 LH
1,1 8,02 143,558 135,137
1,2 8,72 156,088 146,932
1,4 10,11 180,969 170,354
1,5 10,8 193,320 174,420
1,8 12,83 229,657 207,205
2 14,17 253,643 221,761
2,3 16,14 288,906 252,591
2,5 17,43 311,997 272,780
2,8 19,33 346,007 302,515
3 20,57 368,203 321,921
Giá thép hộp Vuông 50×50 1,1 10,09 180,611 170,017
1,2 10,98 196,542 185,013
1,4 12,74 228,046 214,669
1,5 13,62 243,798 219,963
1,8 16,22 290,338 261,953
2 17,94 321,126 280,761
2,3 20,47 366,413 320,356
2,5 22,14 396,306 359,775
2,8 24,6 440,340 384,990
3 26,23 469,517 410,500
3,2 27,83 498,157 435,540
Giá thép hộp Vuông 60×60 1,1 12,16 217,664 204,896
1,2 13,24 236,996 223,094
1,4 15,38 275,302 259,153
1,5 16,45 294,455 265,668
1,8 19,61 351,019 316,702
2 21,7 388,430 339,605
2,3 24,8 443,920 388,120
2,5 26,85 480,615 420,203
2,8 29,88 534,852 467,622
3 31,88 570,652 498,922
3,2 33,86 606,094 529,909
Giá thép hộp Vuông 75×75 1,5 20,68 370,172 LH
1,8 24,69 441,951 LH
2 27,34 489,386 LH
2,3 31,29 560,091 LH
2,5 33,89 606,631 LH
2,8 37,77 676,083 LH
3 40,33 721,907 LH
3,2 42,87 767,373 LH
Giá thép hộp Vuông 90×90 1,5 24,93 446,247 402,620
1,8 29,79 533,241 498,983
2 33,01 590,879 536,413
2,3 37,8 676,620 614,250
2,5 40,98 733,542 665,925
2,8 45,7 818,030 742,625
3 48,83 874,057 764,190
3,2 51,94 929,726 812,861
3,5 56,58 1,012,782 885,477
3,8 61,17 1,094,943 957,311
4 64,21 1,149,359 1,004,887

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm – chữ nhật đen

Loại thép Quy cách Chữ nhật mạ kẽm Chữ nhật Đen
Độ dày Trượng lượng Đơn giá Đơn giá
(mm) (Kg/cây) (VNĐ/cây) (VNĐ/cây)
Giá thép hộp chữ nhật 13×26 1 3,45 61,755 40,609
1,1 3,77 67,483 63,525
1,2 4,08 73,032 68,748
1,4 4,7 84,13 79,195
Giá thép hộp chữ nhật  20×40 1 5,43 97,197 91,496
1,1 5,94 106,326 100,089
1,2 6,46 115,634 108,851
1,4 7,47 133,713 125,870
1,5 7,97 142,663 125,809
1,8 9,44 168,976 152,456
2 10,4 186,16 162,760
2,3 11,8 211,22 184,670
2,5 12,72 227,688 199,068
Giá thép hộp chữ nhật 25×50 1 6,84 122,436 115,254
1,1 7,5 134,25 126,375
1,2 8,15 145,885 137,328
1,4 9,45 169,155 148,838
1,5 10,09 180,611 162,954
1,8 11,98 214,442 193,477
2 13,23 236,817 207,050
2,3 15,06 269,574 235,689
2,5 16,25 290,875 254,313
Giá thép hộp chữ nhật 30×60 1 8,25 147,675 139,013
1,1 9,05 161,995 152,493
1,2 9,85 176,315 165,973
1,4 11,43 204,597 192,596
1,5 12,21 218,559 197,192
1,8 14,53 260,087 234,660
2 16,05 287,295 251,183
2,3 18,3 327,57 286,395
2,5 19,78 354,062 309,557
2,8 21,79 390,041 343,831
3 23,4 418,86 366,210
Giá thép hộp chữ nhật 40×80 1,1 12,16 217,664 204,896
1,2 13,24 236,996 223,094
1,4 15,38 275,302 259,153
1,5 16,45 294,455 529,909
1,8 19,61 351,019 498,922
2 21,7 388,43 467,622
2,3 24,8 443,92 420,203
2,5 26,85 480,615 388,120
2,8 29,88 534,852 339,605
3 31,88 570,652 316,702
3,2 33,86 606,094 275,538
Giá thép hộp chữ nhật 40×100 1,4 16,02 286,758 LH
1,5 19,27 344,933 311,211
1,8 23,01 411,879 371,612
2 25,47 455,913 413,888
2,3 29,14 521,606 456,041
2,5 31,56 564,924 493,914
2,8 35,15 629,185 550,098
3 37,35 668,565 587,345
3,2 38,39 687,181 600,804
Giá thép hộp chữ nhật 50×100 1,4 19,33 346,007 325,711
1,5 20,68 370,172 333,982
1,8 24,69 441,951 398,744
2 27,34 489,386 427,871
2,3 31,29 560,091 489,689
2,5 33,89 606,631 530,379
2,8 37,77 676,083 591,101
3 40,33 721,907 631,165
3,2 42,87 767,373 670,916
Giá thép hộp chữ nhật 60×120 1,8 29,79 533,241 484,088
2 33,01 590,879 516,607
2,3 37,8 676,62 591,570
2,5 40,98 733,542 641,337
2,8 45,7 818,03 715,205
3 48,83 874,057 764,190
3,2 51,94 929,726 812,861
3,5 56,58 1,012,782 885,477
3,8 61,17 1,094,943 957,311
4 64,21 1,149,359 1,004,887

Quyền lợi to lớn khi quý khách sử dụng dịch vụ của Kho thép Miền Nam

  • Mỗi ngày, chúng tôi luôn báo giá chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép. (Giá sẽ có chiết khấu với những đơn hàng lớn)
  • Công ty sắt thép xây dựng Kho thép Miền Nam là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
  • Sản phẩm chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng miễn phí tùy khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn.
  • Nếu hàng hóa gặp lỗi, chúng tôi sẽ mau chóng đổi hàng

Các bước tiến hành để hoàn tất thủ tục đặt hàng tại Công ty chúng tôi?

  • B1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
  • B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
  • B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi

Đơn vị phân phối sắt thép có chất lượng tốt nhất ở khu vực Miền Nam

Ngay thời điểm hiện tại, Kho thép Miền Nam đứng đầu danh sách chọn lựa của mọi công trình trên địa bàn

Mỗi ngày, đội ngũ làm việc sẽ cung cấp những thông tin mới nhất về sản phẩm

Đem lại cho người tiêu dùng mức giá chính xác. Nguồn gốc vật tư cụ thể

Thời gian mà chúng tôi giao hàng được triển khai nhanh. Linh hoạt trong quá trình thanh toán với nhiều hình thức khác nhau. Qúy khách tự chọn chuyển tiền mặt hay chuyển khoản

Với phương châm mang lại giá trị lợi ích cao nhất cho khách hàng. Chúng tôi đã chiếm trọn niềm tin những khách hàng đã đến với chúng tôi

– Giao hàng với đội ngũ xe tải hùng hậu, cung ứng vật tư không giới hạn bất cứ số lượng lớn hay nhỏ

– Chúng tôi có kho hàng tại các vị trí trung tâm luôn sẵn hàng và giao hàng nhanh tới mọi công trình

Làm sao để bảo quản thép hộp đúng cách?

– Tránh để vật liệu tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, những nơi ẩm thấp. Tốt hơn hết là nên để ở chỗ có khu vực khô ráo

– Các hóa chất cần tránh là: acid, bazo, muối, kiềm làm ảnh hưởng đến tôn trong quá trình bảo quản

– Khi thời tiết mưa gió thì lên dùng tấm bạc để phủ lên

Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.

Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm

 

 

Bài viết được tham khảo và tổng hợp từ nhiều nguồn website trên Internet! Vui lòng phản hồi cho chúng tôi, nếu Bạn thấy các thông tin trên chưa chính xác.

SĐT: 0906 493 329 ( Viber) Zalo: 0947 083 082- Email: nguyentanqua@gmail.com

leave your comment


Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Tin nỗi bật
Top