Công ty Kho thép Miền Nam cung cấp báo giá sắt phi 8 mới nhất trong ngày hôm nay. Sắt phi 8 được tồn tại ở nhiều dạng khác nhau như: dạng cây, dạng cuộn,.. Dựa vào đó mà chủ xây dựng chọn lựa hợp lý
Các hãng sắt thép nổi tiếng sản xuất sắt phi 8 với số lượng rất lớn nhằm để cung ứng cho nhu cầu thi công cơ sở hạ tầng hiện nay. Nếu như quý khách muốn đặt hàng, xin hãy liên hệ cho chúng tôi: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Tìm hiểu về sắt phi 8
Sắt phi 8 là gì?
Sắt phi 8 là loại sắt thép dân dụng, có đường kính cắt ngang là 8mm (thường hay gọi là phi 8). Thép được tôi luyện ở nhiệt độ cao, nên khả năng chịu lực, chịu nhiệt rất tốt, chống mài mòn, chống gỉ sét. Đặc biệt có độ mềm dẻo cao, dễ tạo hình theo cấu trúc xây dựng nên thuận lợi trong quá trình thi công
Ứng dụng của sắt phi 8
Sắt thép phi 8 được ứng dụng phổ biến nhất là làm bê tông cốt thép, trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Sử dụng làm kết cấu dầm, nền, đổ bê tông, cầu đường & các công trình thủy điện…
- Ứng dụng của sắt phi 8 để dùng trong các cốt thép cũng như trải sàn và dùng để thi công chịu lực cho các công trình.
- Với đường kính 8 mm thì có khả năng giúp cho công trình chịu lực được tốt hơn, đồng thời tăng tính ổn định của công trình hơn.
- Các sản phẩm sắt phi 8 là các loại thép được sản xuất dạng cuộn/cây, trên bề mặt bóng đẹp, có dập nổi logo của các nhà sản xuất.
- Với tính chất kỹ thuật của sắt phi 8 ngày nay, tính cơ khí đảm bảo được tất cả những yêu cầu giới hạn nóng chảy, giới hạn độ bền, với các độ dãn dài.
- Tính chất cơ lý của sắt phi 8 điều tuân theo quy định cụ thể với các tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Kể tên các loại sắt thép phi 8
Sắt thép phi 8 dạng vân
Thép phi 8 dạng vân là loại thép được miêu tả có vân trên bề mặt và có thể có thêm hoa văn. Chúng ta dễ dàng quan sát thấy bằng mắt thường. Loại thép này được chế tạo từ sự kết hợp của hợp kim sắt & cacbon.
Loại thép phi 8 dạng vân này có khả năng chịu được mọi lực tác động lớn, bền bỉ và dễ tạo hình. Thích hợp sử dụng trong những công trình lớn và làm đường xá.
Thép tròn đặc phi 8
Thép tròn đặc phi 8 là loại thép có hình dạng tròn được đúc đặc không rỗng. Thép sở hữu một bề mặt nhẵn bóng và không có gân. Thép được giới chuyên môn đánh giá có độ cứng tốt. Được dùng trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng, làm các trụ, các trục quay, các chi tiết máy móc, chế tạo bù lông, tiện ren, lám các móc ,…
Thép ống phi 8
Thép ống phi 8 được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe. Ống nước, ống hơi công nghiệp, sản xuất phụ tùng xe máy, đường ống dẫn dầu, dẫn gas, ống thổi, ….và các loại hàng gia dụng khác.
Đặc điểm cơ bản của chúng là rỗng giữa & được chế tạo khá cầu kì. Sử dụng công nghệ tiên tiến hiện đại bậc nhất để sản xuất. Để sử dụng thép ống phi 8 hợp lý và tiết kiệm nhất nên tìm hiểu kĩ về giá thép ống mạ kẽm.
Tiêu chí để đánh giá sắt thép phi 8 tốt
Nhằm mang đến cho tất cả người tiêu dùng những vật liệu đảm bảo chất lượng nhất, công ty Kho thép Miền Nam luôn cung cấp những sản phẩm dựa trên những tiêu chí như sau.
- Cấp phối ra thị trường các loại sắt phi 8 xây dựng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, nhưng vẫn giữ nguyên được chất lượng tuyệt vời khi sử dụng.
- Bán đúng giá, cân đúng kg, quá trình báo giá được thực hiện nhanh chóng, người dùng sẽ không tốn quá nhiều thời gian để chờ đợi.
- Nhân viên làm việc có sự chuyên nghiệp, tư vấn nhiệt tình giúp cho khách hàng có thêm thật nhiều kiến thức về các loại sắt thép thông dụng phổ biến hiện nay.
- Vận chuyển sản phẩm sắt phi 8 đến tận nơi công trình đang diễn ra mà không ngại đường xa, hay do thời tiết và những yếu tố khác…
Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2021
Bảng báo giá sắt thép xây dựng luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Hôm nay, công ty Kho thép Miền Nam xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG Tháng 7/2021 |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055
ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG Tháng 7/2021 |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055
ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG Tháng 7/2021 |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055
ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG Tháng 7/2021 |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055
ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
1kg sắt thép phi 8 dài bao nhiêu mét?
Để tính toán chính xác được 1kg thép phi 8 dài bao nhiêu mét, thì ta cần áp dụng công thức tính chiều dài của sắt thép xây dựng như sau:
L = 4 x m/ (7850 x 3,14 x d2)
Theo công thức trên ta có kết quả phép tính 1 kg sắt thép phi 8 dài bao nhiêu mét:
L = (1*4)/[7850*3.14*(0.008)^2 = 2.5357m. Vậy 1kg sắt phi 8 có chiều dài bằng 2.5357m.
Quyền lợi to lớn khi quý vị sử dụng dịch vụ của Kho thép Miền Nam
- Chúng tôi hằng ngày sẽ luôn báo giá chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép. (Các đơn hàng lớn sẽ có nhiều chiết khấu hơn)
- Doanh nghiệp cấp phối sắt thép xây dựng Kho thép Miền Nam là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm cung ứng chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí tùy khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn.
- Nếu hàng hóa gặp lỗi, chúng tôi sẽ mau chóng đổi hàng
Các bước tiến hành để hoàn tất thủ tục đặt hàng tại Công ty chúng tôi?
- B1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
- B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Đơn vị phân phối sắt thép có chất lượng tốt nhất ở khu vực Miền Nam
Ngay thời điểm hiện tại, doanh nghiệp Kho thép Miền Nam đứng đầu danh sách chọn lựa của mọi công trình trên địa bàn
Mỗi ngày, đội ngũ làm việc sẽ cung cấp những thông tin mới nhất về sản phẩm
Đem lại cho người tiêu dùng mức giá chính xác. Nguồn gốc vật tư cụ thể
Thời gian mà chúng tôi giao hàng được triển khai nhanh. Linh hoạt trong quá trình thanh toán với nhiều hình thức khác nhau. Qúy khách được quyền tự chọn chuyển tiền mặt hay chuyển khoản
Với phương châm mang lại giá trị lợi ích cao nhất cho khách hàng. Chúng tôi đã chiếm trọn niềm tin những khách hàng đã đến với chúng tôi
– Giao hàng với đội ngũ xe tải hùng hậu, cung ứng vật tư không giới hạn bất cứ số lượng lớn hay nhỏ
– Chúng tôi có kho hàng tại các vị trí trung tâm luôn sẵn hàng & giao hàng nhanh tới mọi công trình
Làm sao để bảo quản sắt phi 8 đúng cách?
– Tránh để sắt phi 8 tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, những nơi ẩm thấp. Tốt hơn hết là nên để ở chỗ có khu vực khô ráo
– Các hóa chất cần tránh là: acid, bazo, muối, kiềm,.. làm ảnh hưởng đến sản phẩm trong quá trình bảo quản
– Khi thời tiết mưa gió thì lên dùng tấm bạc để phủ lên
Trên mỗi thanh thép, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm