Kê khai giá thép V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm An Khánh mới nhất. Theo từng yêu cầu từ phía nhà thầu, công ty của Sáng Chinh sẽ phân phối tận nơi số lượng thép hình V sỉ lẻ nhanh chóng, không làm mất nhiều thời gian.
Thị trường qua 24h sẽ có nhiều sự chuyển biến nhất định làm cho báo giá có phần thay đổi. Qúy khách theo dõi tin tức thường xuyên tại website: tonthepsangchinh.vn cũng sẽ tìm kiếm cơ hội mua vật liệu với giá bán hấp dẫn nhất.
Có bao nhiêu loại thép hình chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm
trong xây dựng?
1/ Thép hình chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm inox
Nhiều chủ dự án công trình luôn đánh giá cao sản phẩm này vì nó có nhiều ưu điểm cực kì nổi trội. Trong đó, phải nhắc đến tính chống ăn mòn rất cao, chịu được nhiệt độ lớn, cắt gọt định hình tùy quy cách yêu cầu. Bề mặt thép sáng bóng, không gỉ sét….
Ứng dụng: Thép chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm inox được sử dụng trong hầy hết thi công khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, chế tạo linh kiện điện tử, kết cấu nhà xưởng, xây nhà ở dân dụng…
2/ Thép hình chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm lỗ
Thép hình chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm lỗ đa năng là tên gọi khác của loại vật tư này. Người ta đục nhiều lỗ trên bề mặt để tạo thuận lợi trong lắp ráp kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại….
Các lỗ được thi công đồng đều nhau, độ chính xác cao, như vậy việc lắp ráp sẽ trở nên vô cùng đơn giản. Công bố độ dày và cạnh sắt v luôn rõ ràng.
3/ Thép hình chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm mạ kẽm
Để đảm bảo tính an toàn trong công tác xây dựng, sản xuất thép chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm được trải qua những công đoạn vô cùng nghiêm ngặc. Bên dưới, Tôn thép Sáng Chinh xin giới thiệu sơ lược về quy trình sản xuất thép hình chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm mạ kẽm:
Xử lý nguyên liệu quặng –> Tạo dòng thép nóng chảy –> Đúc tiếp nhiên liệu –> Cán và tạo thành sản phẩm –>Quá trình mạ kẽm nhúng nóng
Mỗi công đoạn trải qua điều có giám sát chặt chẽ, sản phẩm có thông số chính xác. Thép hình chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm mạ kẽm nhúng nóng có những ưu điểm vượt trội như sau:
- Bề mặt thép được bao phủ toàn bộ lớp kẽm. Tăng độ bóng bởi lớp mạ, độ bền được nâng cao. Tuổi thọ lên đến 25 năm.
- Sản phẩm được gia công cắt gọt trong thời gian ngắn.
- Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn.
Những mác thép hình chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm phổ biến hiện nay
1. Nga: Tiêu chuẩn/Mác thép: GOST 3SP/PS 380-94:
2. Nhật: Tiêu chuẩn/Mác thép: – JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125
– SS400, SS490, SS540
– SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH
3. Trung Quốc: Tiêu chuẩn/Mác thép: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B, Q345D…C45, 65r, 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500
4. Mỹ: Tiêu chuẩn/Mác thép: – A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50, …
– ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36..A709 Gr36/50
– ASTM A515/A516 Gr55/60/65/70
– ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203
Châu âu (EN): Tiêu chuẩn/Mác thép: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3,…..
Bảng báo giá thép hình chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm
Trong nhiều lĩnh vực sản xuất, xây dựng nhà cửa dân dụng, chế tạo máy móc, thiết bị điện tử,.. người ta thường ưu tiên thép hình chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm rất nhiều. Công năng của sản phẩm sẽ được phát huy tối đa nếu sử dụng đúng mục đích
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thép hình chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm giá rẻ – Tôn thép Sáng Chinh
Số lượng thép chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm sẽ được kiểm tra lần cuối trước khi xuất hàng, cung ứng theo quy cách mà kích thước yêu cầu, trao tận tay hóa đơn chứng từ cho khách hàng. Đội ngũ tư vấn viên sẵn sàng có mặt 24/24h.
Tôn thép Sáng Chinh luôn xác nhận đơn hàng nhanh chóng. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Nguồn vật tư thép chữ V70x5mm, V70x6mm, V70x7mm và các loại sắt thép khác đang được đòi hỏi rất lớn. Công ty nhập trực tiếp hàng hóa từ nhiều nhà máy nổi tiếng trong nước. Bên cạnh đó còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ nước ngoài: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,..