For a better experience please change your browser to CHROME, FIREFOX, OPERA or Internet Explorer.
  • Call Us:0937 00 52 79

Giá Tôn VIỆT NHẬT

Giá Tôn VIỆT NHẬT bao nhiêu? Thương hiệu tôn lợp xây dựng này có tốt không?. Hiện người tiêu dùng tại TPHCM đang quan tâm đến sản phẩm này rất lớn. Chúng có mặt trong hầu hết nhiều dạng kết cấu, dễ gia công, thuận lợi trong công tác lắp đặt

Công ty Sáng Chinh Steel phân phối vật tư chính hãng đúng giờ, đến tận chân công trình theo yêu cầu. Cán tôn thành nhiều kích thước, để biết thêm chi tiết, xin gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

bang-bao-gia-ton-xay-dung

Tôn Việt Nhật có mấy loại?

Chính vì sự phong phú trong mẫu mã mà chúng ta có nhiều cách phân loại khác nhau.

1. Tôn lạnh màu Việt Nhật

Tôn lạnh màu là sản phẩm sử dụng nguyên liệu thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm và kẽm với thành phần khác nhau. Bề mặt bên ngoài được bao phủ sơn các loại màu sắc khác nhau. Giúp khách hàng từ đó có thể dễ dàng lựa chọn. Đây là loại tôn có khả năng chống ăn mòn rất lớn, phản xạ nhiệt tốt. Đồng thời độ bền cũng cao gấp nhiều lần tôn thông thường.

Tôn mạ màu Việt Nhật ngay từ khi mới ra mắt thị trường đã làm hài lòng mọi khách hàng. Bởi, không chỉ sở hữu trong mình những đặc tính ưu việt về khả năng chống nóng, cách nhiệt. Mà sản phẩm còn đem đến tính thẩm mỹ vô cùng tuyệt vời. Đồng thời, tôn mạ màu Việt Nhật được sản xuất với nhiều dạng và quy cách khác nhau. Đáp ứng tối đa được nhu cầu và thị hiếu người tiêu dùng

2. Tôn lạnh không màu Việt Nhật

Là loại tôn lạnh chỉ có màu trắng xám bóng. Tuy nhiên chất lượng vẫn được giữ nguyên, không khác tôn lạnh màu quá nhiều.

3. Tôn mạ kẽm Việt Nhật

Tôn mạ kẽm Việt Nhật là loại tôn được tạo thành từ những tấm thép chỉ được mạ kẽm. Sau đó phủ lên 1 lớp sơn màu acrylic hoặc để không màu.

Tôn Việt Nhật có tốt không?

Với chất lượng đến từ thương hiệu của Nhật Bản, tôn Việt – Nhật mang đến sự yên tâm và tín nhiệm của khách hàng.

Khách hàng đánh giá, chúng là loại tôn đẹp, chống hao mòn, thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, sự đa dạng về mẫu mã cũng như chủng loại mang đến cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.

Đó là khả năng chống ăn mòn cao. Vì trong thành phần có nhôm, đây là 1 kim loại mạnh, chịu được tác động từ môi trường như acid, muối biển,… Thời gian sử dụng cũng từ đó mà được nâng lên đáng kể. Thích hợp với các công trình gần biển, khu ngập mặn.

Thành phần kẽm giúp bảo vệ phần kim loại nền bên trong, tạo ra hợp chất bảo vệ tại những vết cắt hay trầy xước trên bề mặt tôn. Làm tăng khả năng tái sử dụng cho sản phẩm

Kháng nhiệt tốt, đây là khả năng tiên phong của tôn Việt Nhật. Phản xạ lại các tia nắng mặt trời tốt hơn nên lượng nhiệt truyền qua mái cũng thấp hơn. Ban đêm cũng tỏa nhiệt nhanh hơn giúp cho công trình mát nhanh hơn.

Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn Việt Nhật

TÔN LẠNH MÀU TÔN MẠ KẼM
Công nghệ Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản
Tiêu chuẩn A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 JIS G3312
Độ dày thép nền 0.1 ÷ 1.2mm 0.1 ÷ 1.2mm
Bề rộng 750 ÷ 1250mm 750 ÷ 1250mm
Đường kính trong 508, 610mm 508, 610mm
Độ uốn 0T ÷ 3T 0T ÷ 3T
Độ bóng 32 ÷ 85% 32 ÷ 85%
Độ cứng bút chì ≥ 2H ≥ 2H
Độ bám dính Không bong tróc
Lớp sơn phủ mặt trên 15 ÷ 25 (± 1µm) 15 ÷ 25 (± 1µm)
Lớp sơn phủ mặt dưới 5 ÷ 25 (± 1µm)  5 ÷ 25 (± 1µm)
Đọ bền dung môi MEK ≥ 100 DR MEK ≥ 100 DR
Độ bền va đập 1800gx200mm (min) – Không bong tróc 1800gx200mm (min) – Không bong tróc
Khối lượng mạ AZ30 ÷ AZ200 Z6 ÷ Z8 ÷ Z45
Phun sương muối Sơn chính: Min 500 giờ

Sơn lưng: Min 200 giờ

Sơn chính: Min 500 giờ

Sơn lưng: Min 200 giờ

Màu sắc Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.

 

Giá Tôn VIỆT NHẬT

BẢNG TÔN LẠNH MÀU
TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm 3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm 3.50 106000
0.35 mm 2.00 86000 0.45 mm 3.70 109000
0.40 mm 3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm 2.90         105,500 0.35 mm 2.90              99,000
0.40 mm 3.30         114,500 0.40 mm 3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm 2.90           95,000 0.35 mm 2.90              97,000
0.40 mm 3.30         104,000 0.40 mm 3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH
  • Bảng báo giá tôn Việt Nhật dưới đây đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
  • Đặt mua thép số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
  • Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
  • Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
  • Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
  • Có % hoa hồng cho người giới thiệu.

 

 

Bài viết được tham khảo và tổng hợp từ nhiều nguồn website trên Internet! Vui lòng phản hồi cho chúng tôi, nếu Bạn thấy các thông tin trên chưa chính xác.

SĐT: 0906 493 329 ( Viber) Zalo: 0947 083 082- Email: nguyentanqua@gmail.com

leave your comment


Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Tin nỗi bật
Top