For a better experience please change your browser to CHROME, FIREFOX, OPERA or Internet Explorer.
  • Call Us:0937 00 52 79

Đại lý cấp 1 thép Hòa Phát: Tôn thép Sáng Chinh

Đại lý cấp 1 thép Hòa Phát: Tôn thép Sáng Chinh. Công trình của quý vị sẽ nhận được nhiều ưu đãi chiết khấu hấp dẫn khi mua thép xây dựng Hòa Phát với số lượng lớn.

Công tác vận chuyển sắt thép chính hãng được thực hiện bởi các đầu xe container có tải trọng phù hợp. Các hóa đơn – kèm theo chứng từ – sổ sách luôn rõ ràng. Gọi nhanh để nhận Sáng Chinh Steel tư vấn cho bạn: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

bang-gia-sat-tphcm

Ứng dụng chính của thép xây dựng Hòa Phát

  • Thép xây dựng Hòa Phát là loại vật liệu thường hay thấy rất nhiều ở các hạng mục công trình xây dựng. Đặc biệt hơn, chúng được sử dụng làm lưới thép hàn hoặc dùng để trải sàn, đúc bê tông cốt thép.
  • Chúng còn có tầm quan trọng và ảnh hưởng rất lớn trong các ngành công nghiệp cơ khí sản xuất.
  • Cấu tạo nên những công trình cơ sở hạ tầng thì không thể thiếu dạng sắt thép này
  • Nhiệm vụ chủ yếu của thép Hòa Phát là dùng trong các kết cấu bê tông cốt thép.
  • Những loại cốt thép có vai trò chính là chịu lực kéo. Tức là lực kéo khi bị uốn cong hoặc lực nén & lực kéo trung tâm. Từ đó có thể giúp cho cốt thép có thể chịu được nhiều lực tác động hơn
  • Thép xây dựng Hòa Phát dùng chủ yếu để làm dầm, cột. Đảm bảo các vị trí của cốt thép chịu lực, không bị các lực khác tác động làm xê dịch. Từ đó ổn định kết cấu lực của công trình, đồng thời chống được lại ứng lực chính của từng kết cấu nhỏ.

Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2021

Bảng báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Hôm nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này

Bảng giá thép Miền Nam

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
CB300/SD295
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
CB400/CB500
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Pomina

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
CB300/SD295
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
CB400/CB500
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Việt Nhật 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
CB400/CB500
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Hòa Phát

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
CB300/GR4
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
CB400/CB500
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Quy trình mua
thép
<ép>
Hòa Phát tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh

Chỉ qua một vài thao tác đơn giản sau đây là quý vị khách hàng có thể sở hữu các sản phẩm sắt Hòa Phát như ý với chất lượng cao, mức giá hợp lý, phải chăng.

Bước 1: Khách hàng có thể liên hệ với công ty Tôn thép Sáng Chinh qua 3 hình thức: gọi trực tiếp đến số điện thoại hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
hoặc gửi thư đến địa chỉ email:thepsangchinh@gmail.com và tiện lợi nhất là nhắn tin ở khung cửa sổ dưới bên dưới.

Bước 2: Nhân viên làm việc 24h sẽ kiểm tra lại số lượng sắt Hòa Phát trong kho, cũng như giá bán tại thời điểm hiện tại. Cuối cùng chốt lại lần cuối với khách hàng những thông tin sau: chủng loại, số lượng, giá trị sắt có thể cung cấp.

Bước 3: Xe tải chuyên dụng của Tôn thép Sáng Chinh sẽ giao đến địa chỉ theo yêu cầu của quý khách. Tiếp theo hai bên tiến hành đếm số lượng, thẩm định số lượng và chất lượng sắt Hòa Phát. Cuối cùng thực hiện thanh toán theo thỏa thuận ban đầu.

 

 

Bài viết được tham khảo và tổng hợp từ nhiều nguồn website trên Internet! Vui lòng phản hồi cho chúng tôi, nếu Bạn thấy các thông tin trên chưa chính xác.

SĐT: 0906 493 329 ( Viber) Zalo: 0947 083 082- Email: nguyentanqua@gmail.com

leave your comment


Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Top